- Thông báo: Hồ sơ tài liệu lấy ý kiến về Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh
- Thông báo: công khai Kết luận thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về sử dụng kinh phí được giao và các nguồn thu tại trường Mầm non Giai Xuân
- Lấy ý kiến về nhiệm vụ Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
- Đối tượng tham gia BHXH bắt buộc theo luật mới từ 01/7/2025
- Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo đẩy nhanh tiêm chủng vaccine phòng, chống bệnh Sởi
- Phát động Cuộc thi trực tuyến “Tìm hiểu kiến thức pháp luật về gia đình, phòng, chống bạo lực gia đình và các chính sách pháp luật có liên quan đến người lao động”
- Tiêm vắc xin phòng bệnh cúm gia cầm năm 2025 cho đàn gia cầm trên địa bàn huyện
- Tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2024
- Tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh tháng 10, 10 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 02 tháng cuối năm 2024
- Tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh tháng 9, 9 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 03 tháng cuối năm 2024
Đại biểu HĐND Huyện
TT |
Họ và tên |
Đơn vị bầu cử |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Nơi ở hiện nay |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc |
Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay |
Đại biểu tái cử |
Ghi chú |
||||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ, |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
Ngoại ngữ |
||||||||||||||
1 |
Nguyễn Thiện Chí |
Số 6 – Xã Mỹ Khánh |
07/02/1970 |
|
Nhơn Ái, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Nhơn Ái, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Ủy viên Ban thường vụ, Chủ nhiệm |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy Phong Điền |
25/01/1994 |
12/12 |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng, Chính quyền Nhà nước |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng |
Cao cấp |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thanh Dũng |
Số 5 – Xã Giai Xuân |
1973 |
|
Cái Khế, Ninh Kiều, TPCT |
Kinh |
Không |
Cái Khế, Ninh Kiều, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Phó Trưởng Công an |
Công an huyện |
30/12/2001 |
12/12 |
Đại học ANND |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
3 |
Nguyễn Huỳnh Lam Đa |
Số 6 – Xã Mỹ Khánh |
30/12/1977 |
|
Mỹ Khánh, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Mỹ Khánh, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
Đảng ủy, HĐND xã Mỹ Khánh |
23/09/1998 |
12/12 |
Đại học Hành chính |
|
Trung cấp |
|
|
|
4 |
Trần Văn Đắc |
Số 3 – Xã Trường Long |
10/04/1964 |
|
Long Tuyền, Bình Thủy, TPCT |
Kinh |
Không |
Long Tuyền, Bình Thủy, TPCT |
Bộ đội, Ủy viên Ban thường vụ Huyện ủy, Chỉ huy trưởng |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
23/06/1989 |
12/12 |
Đại học Quân sự |
|
Cao cấp |
|
Tái cử |
|
5 |
Nguyễn Thành Đông |
Số 1 – Thị trấn Phong Điền |
25/12/1963 |
|
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Hưng Lợi, Ninh Kiều, TPCT |
Cán bộ, Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy |
Huyện ủy Phong Điền |
14/10/1984 |
12/12 |
Đại học Luật |
|
Cử nhân |
|
|
|
6 |
Trần Văn Hải |
Số 7 – Nhơn Nghĩa |
29/03/1968 |
|
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Huyện ủy viên, Chánh Thanh tra |
Thanh tra huyện Phong Điền |
24/03/1989 |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
7 |
Nguyễn Thị Ngọc Hân |
Số 2 – Xã Nhơn Ái |
1978 |
Nữ |
Trường Long A, Châu Thành A, Hậu Giang |
Kinh |
Không |
Thị trấn Phong Điền, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Chủ tịch |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt nam huyện Phong Điền |
16/11/1999 |
12/12 |
Đại học Hành chính |
|
Cao cấp |
|
|
|
8 |
Nguyễn Thanh Hoàng |
Số 7 – Nhơn Nghĩa |
25/06/1967 |
|
Nhơn Nghĩa – Phong Điền – TPCT |
Kinh |
Không |
Nhơn Nghĩa – Phong Điền – TPCT |
Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực |
Huyện ủy Phong Điền |
26/09/1989 |
12/12 |
Đại học Chính trị Chuyên ngành Văn hóa |
|
Cao cấp |
Anh văn A |
Tái cử |
|
9 |
Lê Hoàng Khải |
Số 1 – Thị trấn Phong Điền |
01/01/1978 |
|
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Phó Trưởng phòng |
Phòng tài chính – Kế hoạch huyện |
19/05/2005 |
12/12 |
Đại học Xây dựng |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
10 |
Lê Văn Khôi |
Số 7 – Nhơn Nghĩa |
20/06/1963 |
|
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy – Chủ tịch HĐND |
Đảng ủy, HĐND xã Nhơn Nghĩa |
03/11/1996 |
12/12 |
Đại học Quản lý xã hội |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
11 |
Nguyễn Hữu Nghị |
Số 2 – Xã Nhơn Ái |
20/07/1981 |
|
Nhơn Nghĩa – Phong Điền – TPCT |
Kinh |
Không |
169/1A, Quốc Lộ 1A, Khu vực Yên Hòa, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TPCT |
Công chức, Ủy viên Ban thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban |
Ban Dân vận Huyện ủy Phong Điền |
03/6/2004 |
12/12 |
Kỹ sư Xây dựng công trình |
Thạc sĩ Địa kỹ thuật xây dựng công trình |
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
12 |
Nguyễn Trung Nghĩa |
Số 3 – Xã Trường Long |
13/08/1979 |
|
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Số 203, ấp Mỹ lộc, Mỹ Khánh, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch |
UBND huyện Phong Điền |
21/10/2003 |
12/12 |
Đại học Hành chính |
Đang học Thạc sĩ Quản lý |
Cao cấp |
Anh văn B2 Châu Âu |
Tái cử |
|
13 |
Trần Thái Nghiêm |
Số 5 – Xã Giai Xuân |
01/10/1981 |
|
Trường Long A, Châu Thành A, Hậu Giang |
Kinh |
Không |
Trường Long A, Châu Thành A, Hậu Giang |
Công chức, Huyện ủy viên, Trưởng phòng |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phong Điền |
15/05/2005 |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp |
Cao cấp |
Anh văn C |
|
|
14 |
Trần Thị Hồng Nhung |
Số 4 – Xã Tân Thới |
07/10/1983 |
Nữ |
Tân Thới, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Tân Thới, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Đảng ủy viên, Chủ tịch |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt |
10/05/2005 |
12/12 |
Đại học Luật |
|
Trung cấp |
Anh văn B |
|
|
15 |
Ngô Kim Phụng |
Số 2 – Xã Nhơn Ái |
08/11/1981 |
Nữ |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Trưởng phòng |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Phong Điền |
03/12/2003 |
12/12 |
Đại học Hành chính |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
16 |
Nguyễn Đại Phước |
Số 7 – Nhơn Nghĩa |
30/03/1975 |
|
Đại Phước, Càng Long, Trà Vinh |
Kinh |
Không |
An Hòa, Ninh Kiều, TPCT |
Công chức, Huyện ủy viên Trưởng phòng |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phong Điền |
11/11/2003 |
12/12 |
Đại học Quản trị kinh doanh |
Đang học Thạc sĩ Kinh tế chính trị |
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
17 |
Trương Nhựt Quang |
Số 5 – Xã Giai Xuân |
24/08/1980 |
|
Giai Xuân, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Giai Xuân, Phong Điền, TPCT |
Viên chức, Giám đốc |
Ban Quản lý dự án các Công trình xây dựng huyện Phong Điền |
04/09/2009 |
12/12 |
Kỹ sư Kinh tế xây dựng |
Đang học Thạc sĩ |
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
18 |
Nguyễn Văn Sang |
Số 7 – Nhơn Nghĩa |
16/10/1967 |
|
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Thị trấn Phong Điền, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Hiệu trưởng |
Trường THPT Phan Văn Trị |
03/09/1996 |
12/12 |
Đại học sư phạm Giáo dục chính trị |
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục |
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
19 |
Nguyễn Văn Sáu |
Số 3 – Xã Trường Long |
01/10/1964 |
|
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Bí thư |
Đảng ủy xã Trường Long |
30/12/1986 |
12/12 |
Cử nhân Chính trị học |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
20 |
Trần Thái Sơn |
Số 2 – Xã Nhơn Ái |
20/08/1963 |
|
Nhơn Ái, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Nhơn Ái, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Phó Bí thư – Chủ tịch HĐND |
Đảng ủy, HĐND xã Nhơn Ái |
03/06/1994 |
12/12 |
Đại học Luật |
|
Trung cấp |
Anh văn B |
|
|
21 |
Nguyễn Văn Sử |
Số 4 – Xã Tân Thới |
23/07/1975 |
|
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Thị trấn Phong Điền, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy – Chủ tịch |
UBND huyện Phong Điền |
03/10/1998 |
12/12 |
Đại học Xây dựng Đảng, Chính quyền Nhà nước |
Thạc sĩ Chính trị học |
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
22 |
Nguyễn Kim Tài |
Số 3 – Xã Trường Long |
06/01/1977 |
Nữ |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Ấp Trường Thuận, Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Đảng ủy viên, Trưởng ban |
Ban Tổ chức Đảng ủy xã Trường Long |
20/4/2006 |
12/12 |
Trung cấp Hành chính |
|
Trung cấp |
|
|
|
23 |
Bùi Công Tạo |
Số 4 – Xã Tân Thới |
16/08/1966 |
|
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy |
Đảng ủy xã Tân Thới |
19/09/2004 |
12/12 |
Đại học sư phạm Giáo dục tiểu học |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
24 |
Nguyễn Bá Tòng |
Số 4 – Xã Tân Thới |
1969 |
|
Tân Thới, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Tân Thới, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Phó Trưởng phòng |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
03/09/2002 |
12/12 |
Đại học sư phạm toán |
Đang học Thạc sĩ |
Trung cấp (Đang học Cao cấp lý luận chính trị) |
|
|
|
25 |
Trần Hoàng Tuấn |
Số 2 – Xã Nhơn Ái |
10/12/1973 |
|
Nhơn Ái, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
An Hòa, Ninh Kiều, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền |
03/02/2001 |
12/12 |
Đại học Kinh tế |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Anh văn Bằng B |
Tái cử |
|
26 |
Nguyễn Kim Thanh |
Số 1 – Thị trấn Phong Điền |
25/09/1967 |
Nữ |
Châu Thành, Hậu Giang |
Kinh |
Không |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Chủ tịch |
UBMTTQVN huyện Phong Điền |
24/08/1992 |
12/12 |
Cử nhân Xã hội học |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
27 |
Nguyễn Ngọc Thanh |
Số 6 – Xã Mỹ Khánh |
10/03/1974 |
Nữ |
Mỹ Khánh Phong Điền TPCT |
Kinh |
Không |
Mỹ Khánh Phong Điền TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Ủy viên Thường trực HĐND |
Thường trực HĐND huyện Phong Điền |
03/02/1997 |
12/12 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Quản lý công |
Cao cấp |
Anh văn B1 Châu Âu |
Tái cử |
|
28 |
Trần Bá Thành |
Số 5 – Xã Giai Xuân |
06/06/1969 |
|
Thị trấn Rạch Gòi, Châu Thành A, Hậu Giang |
Kinh |
Không |
Thị trấn Phong Điền, TPCT |
Công chức, Huyện ủy viên, Trưởng phòng |
Phòng Y tế huyện Phong Điền |
30/03/2000 |
12/12 |
Bác sỹ chuyên khoa 1 Nội |
Đang học chuyên khoa 2 |
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
29 |
Phạm Văn Thành |
Số 5 – Xã Giai Xuân |
1965 |
|
Giai Xuân, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Giai Xuân, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Ủy viên Ban thường vụ, Trưởng Ban |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy Phong Điền |
15/11/1987 |
12/12 |
Cử nhân Xã hội học |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
30 |
Nguyễn Văn Thắng |
Số 1 – Thị trấn Phong Điền |
18/02/1968 |
|
Ngã Sáu, Châu Thành, Hậu Giang |
Kinh |
Không |
Lê Bình, Cái Răng, TPCT |
Cán bộ, UVBTV Huyện ủy, Bí Thư |
Đảng ủy TT Phong Điền |
15/06/1996 |
12/12 |
Kinh tế Nông nghiệp |
Thạc sĩ |
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
31 |
Lê Bá Thịnh |
Số 6 – Xã Mỹ Khánh |
18/01/1986 |
|
Mỹ Khánh, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Mỹ Khánh, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ huyện Phong Điền |
28/03/2008 |
12/12 |
Đại học Luật |
Đang học Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
32 |
Nguyễn Thanh Vũ |
Số 3 – Xã Trường Long |
12/12/1974 |
|
Tân Phú, Tam Bình, Vĩnh Long |
Kinh |
Không |
An Hội, Ninh Kiều, TPCT |
Công chức, Huyện ủy viên, Trưởng phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
06/11/2003 |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế tài chính – Tín dụng |
Thạc sĩ Xây dựng |
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|