- Chỉ thị quy định việc xử lý cán bộ, công chức, viên chức và chiến sĩ trong lực lượng vũ trang vi phạm nồng độ cồn
- Triển khai các biện pháp phòng, chống dịch bệnh, vệ sinh môi trường trong, sau mưa lũ và ngập lụt
- Tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh trong mùa tựu trường
- Bảo hiểm xã hội thành phố công khai danh sách các Tổ chức dịch vụ và nhân viên thu
Đại biểu HĐND Huyện
TT |
Họ và tên |
Đơn vị bầu cử |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Nơi ở hiện nay |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc |
Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay |
Đại biểu tái cử |
Ghi chú |
||||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ, |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
Ngoại ngữ |
||||||||||||||
1 |
Nguyễn Thiện Chí |
Số 6 – Xã Mỹ Khánh |
07/02/1970 |
|
Nhơn Ái, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Nhơn Ái, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Ủy viên Ban thường vụ, Chủ nhiệm |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy Phong Điền |
25/01/1994 |
12/12 |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng, Chính quyền Nhà nước |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng |
Cao cấp |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thanh Dũng |
Số 5 – Xã Giai Xuân |
1973 |
|
Cái Khế, Ninh Kiều, TPCT |
Kinh |
Không |
Cái Khế, Ninh Kiều, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Phó Trưởng Công an |
Công an huyện |
30/12/2001 |
12/12 |
Đại học ANND |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
3 |
Nguyễn Huỳnh Lam Đa |
Số 6 – Xã Mỹ Khánh |
30/12/1977 |
|
Mỹ Khánh, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Mỹ Khánh, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
Đảng ủy, HĐND xã Mỹ Khánh |
23/09/1998 |
12/12 |
Đại học Hành chính |
|
Trung cấp |
|
|
|
4 |
Trần Văn Đắc |
Số 3 – Xã Trường Long |
10/04/1964 |
|
Long Tuyền, Bình Thủy, TPCT |
Kinh |
Không |
Long Tuyền, Bình Thủy, TPCT |
Bộ đội, Ủy viên Ban thường vụ Huyện ủy, Chỉ huy trưởng |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
23/06/1989 |
12/12 |
Đại học Quân sự |
|
Cao cấp |
|
Tái cử |
|
5 |
Nguyễn Thành Đông |
Số 1 – Thị trấn Phong Điền |
25/12/1963 |
|
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Hưng Lợi, Ninh Kiều, TPCT |
Cán bộ, Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy |
Huyện ủy Phong Điền |
14/10/1984 |
12/12 |
Đại học Luật |
|
Cử nhân |
|
|
|
6 |
Trần Văn Hải |
Số 7 – Nhơn Nghĩa |
29/03/1968 |
|
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Huyện ủy viên, Chánh Thanh tra |
Thanh tra huyện Phong Điền |
24/03/1989 |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
7 |
Nguyễn Thị Ngọc Hân |
Số 2 – Xã Nhơn Ái |
1978 |
Nữ |
Trường Long A, Châu Thành A, Hậu Giang |
Kinh |
Không |
Thị trấn Phong Điền, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Chủ tịch |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt nam huyện Phong Điền |
16/11/1999 |
12/12 |
Đại học Hành chính |
|
Cao cấp |
|
|
|
8 |
Nguyễn Thanh Hoàng |
Số 7 – Nhơn Nghĩa |
25/06/1967 |
|
Nhơn Nghĩa – Phong Điền – TPCT |
Kinh |
Không |
Nhơn Nghĩa – Phong Điền – TPCT |
Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực |
Huyện ủy Phong Điền |
26/09/1989 |
12/12 |
Đại học Chính trị Chuyên ngành Văn hóa |
|
Cao cấp |
Anh văn A |
Tái cử |
|
9 |
Lê Hoàng Khải |
Số 1 – Thị trấn Phong Điền |
01/01/1978 |
|
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Phó Trưởng phòng |
Phòng tài chính – Kế hoạch huyện |
19/05/2005 |
12/12 |
Đại học Xây dựng |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
10 |
Lê Văn Khôi |
Số 7 – Nhơn Nghĩa |
20/06/1963 |
|
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy – Chủ tịch HĐND |
Đảng ủy, HĐND xã Nhơn Nghĩa |
03/11/1996 |
12/12 |
Đại học Quản lý xã hội |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
11 |
Nguyễn Hữu Nghị |
Số 2 – Xã Nhơn Ái |
20/07/1981 |
|
Nhơn Nghĩa – Phong Điền – TPCT |
Kinh |
Không |
169/1A, Quốc Lộ 1A, Khu vực Yên Hòa, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TPCT |
Công chức, Ủy viên Ban thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban |
Ban Dân vận Huyện ủy Phong Điền |
03/6/2004 |
12/12 |
Kỹ sư Xây dựng công trình |
Thạc sĩ Địa kỹ thuật xây dựng công trình |
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
12 |
Nguyễn Trung Nghĩa |
Số 3 – Xã Trường Long |
13/08/1979 |
|
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Số 203, ấp Mỹ lộc, Mỹ Khánh, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch |
UBND huyện Phong Điền |
21/10/2003 |
12/12 |
Đại học Hành chính |
Đang học Thạc sĩ Quản lý |
Cao cấp |
Anh văn B2 Châu Âu |
Tái cử |
|
13 |
Trần Thái Nghiêm |
Số 5 – Xã Giai Xuân |
01/10/1981 |
|
Trường Long A, Châu Thành A, Hậu Giang |
Kinh |
Không |
Trường Long A, Châu Thành A, Hậu Giang |
Công chức, Huyện ủy viên, Trưởng phòng |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phong Điền |
15/05/2005 |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp |
Cao cấp |
Anh văn C |
|
|
14 |
Trần Thị Hồng Nhung |
Số 4 – Xã Tân Thới |
07/10/1983 |
Nữ |
Tân Thới, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Tân Thới, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Đảng ủy viên, Chủ tịch |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt |
10/05/2005 |
12/12 |
Đại học Luật |
|
Trung cấp |
Anh văn B |
|
|
15 |
Ngô Kim Phụng |
Số 2 – Xã Nhơn Ái |
08/11/1981 |
Nữ |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Trưởng phòng |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Phong Điền |
03/12/2003 |
12/12 |
Đại học Hành chính |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
16 |
Nguyễn Đại Phước |
Số 7 – Nhơn Nghĩa |
30/03/1975 |
|
Đại Phước, Càng Long, Trà Vinh |
Kinh |
Không |
An Hòa, Ninh Kiều, TPCT |
Công chức, Huyện ủy viên Trưởng phòng |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phong Điền |
11/11/2003 |
12/12 |
Đại học Quản trị kinh doanh |
Đang học Thạc sĩ Kinh tế chính trị |
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
17 |
Trương Nhựt Quang |
Số 5 – Xã Giai Xuân |
24/08/1980 |
|
Giai Xuân, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Giai Xuân, Phong Điền, TPCT |
Viên chức, Giám đốc |
Ban Quản lý dự án các Công trình xây dựng huyện Phong Điền |
04/09/2009 |
12/12 |
Kỹ sư Kinh tế xây dựng |
Đang học Thạc sĩ |
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
18 |
Nguyễn Văn Sang |
Số 7 – Nhơn Nghĩa |
16/10/1967 |
|
Nhơn Nghĩa, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Thị trấn Phong Điền, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Hiệu trưởng |
Trường THPT Phan Văn Trị |
03/09/1996 |
12/12 |
Đại học sư phạm Giáo dục chính trị |
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục |
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
19 |
Nguyễn Văn Sáu |
Số 3 – Xã Trường Long |
01/10/1964 |
|
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Bí thư |
Đảng ủy xã Trường Long |
30/12/1986 |
12/12 |
Cử nhân Chính trị học |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
20 |
Trần Thái Sơn |
Số 2 – Xã Nhơn Ái |
20/08/1963 |
|
Nhơn Ái, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Nhơn Ái, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Phó Bí thư – Chủ tịch HĐND |
Đảng ủy, HĐND xã Nhơn Ái |
03/06/1994 |
12/12 |
Đại học Luật |
|
Trung cấp |
Anh văn B |
|
|
21 |
Nguyễn Văn Sử |
Số 4 – Xã Tân Thới |
23/07/1975 |
|
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Thị trấn Phong Điền, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy – Chủ tịch |
UBND huyện Phong Điền |
03/10/1998 |
12/12 |
Đại học Xây dựng Đảng, Chính quyền Nhà nước |
Thạc sĩ Chính trị học |
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
22 |
Nguyễn Kim Tài |
Số 3 – Xã Trường Long |
06/01/1977 |
Nữ |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Ấp Trường Thuận, Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Đảng ủy viên, Trưởng ban |
Ban Tổ chức Đảng ủy xã Trường Long |
20/4/2006 |
12/12 |
Trung cấp Hành chính |
|
Trung cấp |
|
|
|
23 |
Bùi Công Tạo |
Số 4 – Xã Tân Thới |
16/08/1966 |
|
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy |
Đảng ủy xã Tân Thới |
19/09/2004 |
12/12 |
Đại học sư phạm Giáo dục tiểu học |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
24 |
Nguyễn Bá Tòng |
Số 4 – Xã Tân Thới |
1969 |
|
Tân Thới, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Tân Thới, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Phó Trưởng phòng |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
03/09/2002 |
12/12 |
Đại học sư phạm toán |
Đang học Thạc sĩ |
Trung cấp (Đang học Cao cấp lý luận chính trị) |
|
|
|
25 |
Trần Hoàng Tuấn |
Số 2 – Xã Nhơn Ái |
10/12/1973 |
|
Nhơn Ái, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
An Hòa, Ninh Kiều, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền |
03/02/2001 |
12/12 |
Đại học Kinh tế |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Anh văn Bằng B |
Tái cử |
|
26 |
Nguyễn Kim Thanh |
Số 1 – Thị trấn Phong Điền |
25/09/1967 |
Nữ |
Châu Thành, Hậu Giang |
Kinh |
Không |
Trường Long, Phong Điền, TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Chủ tịch |
UBMTTQVN huyện Phong Điền |
24/08/1992 |
12/12 |
Cử nhân Xã hội học |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
27 |
Nguyễn Ngọc Thanh |
Số 6 – Xã Mỹ Khánh |
10/03/1974 |
Nữ |
Mỹ Khánh Phong Điền TPCT |
Kinh |
Không |
Mỹ Khánh Phong Điền TPCT |
Cán bộ, Huyện ủy viên, Ủy viên Thường trực HĐND |
Thường trực HĐND huyện Phong Điền |
03/02/1997 |
12/12 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Quản lý công |
Cao cấp |
Anh văn B1 Châu Âu |
Tái cử |
|
28 |
Trần Bá Thành |
Số 5 – Xã Giai Xuân |
06/06/1969 |
|
Thị trấn Rạch Gòi, Châu Thành A, Hậu Giang |
Kinh |
Không |
Thị trấn Phong Điền, TPCT |
Công chức, Huyện ủy viên, Trưởng phòng |
Phòng Y tế huyện Phong Điền |
30/03/2000 |
12/12 |
Bác sỹ chuyên khoa 1 Nội |
Đang học chuyên khoa 2 |
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
29 |
Phạm Văn Thành |
Số 5 – Xã Giai Xuân |
1965 |
|
Giai Xuân, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Giai Xuân, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Ủy viên Ban thường vụ, Trưởng Ban |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy Phong Điền |
15/11/1987 |
12/12 |
Cử nhân Xã hội học |
|
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
30 |
Nguyễn Văn Thắng |
Số 1 – Thị trấn Phong Điền |
18/02/1968 |
|
Ngã Sáu, Châu Thành, Hậu Giang |
Kinh |
Không |
Lê Bình, Cái Răng, TPCT |
Cán bộ, UVBTV Huyện ủy, Bí Thư |
Đảng ủy TT Phong Điền |
15/06/1996 |
12/12 |
Kinh tế Nông nghiệp |
Thạc sĩ |
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|
31 |
Lê Bá Thịnh |
Số 6 – Xã Mỹ Khánh |
18/01/1986 |
|
Mỹ Khánh, Phong Điền, TPCT |
Kinh |
Không |
Mỹ Khánh, Phong Điền, TPCT |
Công chức, Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ huyện Phong Điền |
28/03/2008 |
12/12 |
Đại học Luật |
Đang học Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Anh văn B |
|
|
32 |
Nguyễn Thanh Vũ |
Số 3 – Xã Trường Long |
12/12/1974 |
|
Tân Phú, Tam Bình, Vĩnh Long |
Kinh |
Không |
An Hội, Ninh Kiều, TPCT |
Công chức, Huyện ủy viên, Trưởng phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
06/11/2003 |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế tài chính – Tín dụng |
Thạc sĩ Xây dựng |
Cao cấp |
Anh văn B |
Tái cử |
|